Characters remaining: 500/500
Translation

ngặt nghèo

Academic
Friendly

Từ "ngặt nghèo" trong tiếng Việt mang ý nghĩa chỉ sự khó khăn, chặt chẽ, hoặc nghiêm ngặt, có thể gây ra cảm giác khó chịu hoặc căng thẳng cho người đối diện. Từ này thường được sử dụng trong các tình huống cần sự kiểm soát hoặc trong các hoàn cảnh khó khăn.

Định nghĩa:
  1. Ngặt nghèo (tt.): Quá ngặt làm cản trở, khó khăn, gây cảm giác khó chịu. dụ: "Chính phủ áp dụng các biện pháp kiểm soát ngặt nghèo để phòng chống dịch bệnh."
  2. Ngặt nghèo (tt.): Khó khăn có thể dẫn đến nguy hiểm, khó vượt được. dụ: "Bệnh nhân trong tình trạng ngặt nghèo cần phải được cấp cứu ngay lập tức."
Các dụ sử dụng:
  • Kiểm soát ngặt nghèo: Dùng để chỉ sự kiểm soát rất chặt chẽ, không cho phép sự lơ là. dụ: "Trong thời gian dịch bệnh, các biện pháp kiểm soát ngặt nghèo đã được thực hiện."
  • Tình huống ngặt nghèo: Chỉ những hoàn cảnh khó khăn, có thể dẫn đến nguy hiểm. dụ: " ấy đã phải đưa ra quyết định trong một tình huống ngặt nghèo khi không thời gian suy nghĩ."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Có thể sử dụng "ngặt nghèo" để chỉ một trạng thái tinh thần hoặc cảm xúc, dụ: "Cảm giác ngặt nghèo khi phải đối mặt với kỳ thi cuối kỳ khiến tôi không thể tập trung."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Nghiêm ngặt: Chỉ sự chặt chẽ, không dễ dãi. dụ: "Các quy định an toàn lao độngđây rất nghiêm ngặt."
  • Chặt chẽ: Có thể dùng để chỉ sự kiểm soát hoặc quy định rõ ràng. dụ: "Chương trình học được thiết kế chặt chẽ để đảm bảo chất lượng."
Chú ý:
  • "Ngặt nghèo" có thể được hiểu theo nhiều cách tùy thuộc vào ngữ cảnh, nhưng đều chung ý nghĩa về sự khó khăn hoặc chặt chẽ.
  • Khi sử dụng từ này, hãy chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm trong giao tiếp.
  1. tt. 1. Quá ngặt làm cản trở, khó khăn, gây cảm giác khó chịu: kiểm soát ngặt nghèo. 2. Khó khăn có thể dẫn đến nguy hiểm khó vượt được: ca mổ ngặt nghèotrong hoàn cảnh ngặt nghèo giữa cái sống cái chết.

Words Containing "ngặt nghèo"

Comments and discussion on the word "ngặt nghèo"